1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan.
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan.
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan.
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan.
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan.
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu .......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu .......
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1.Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20%, Mn 0,60-1,20%, Si0.40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
2. Độ cứng: GP: 42-50HRC, GL: 56-60HRC, GH: 63-66HRC. Mật độ: 7.6g/cucm
3. Steel grit được sử dụng cho công nghiệp đúc, nhà máy rèn, xử lý nhiệt, nhà máy đóng tàu ...
4. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1. Kích thước: 2.5 mm
2. Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20% Mn 0,60-1,20%, Si 0,40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
3. Độ cứng: Bình thường: 40-50HRC đặc biệt: 52-56HRC, 56-60HRC Mật độ: 7.4g/cucm
4. Hạt mài được sử dụng cho công nghiệp đúc, công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp cơ khí......
5. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1. Kích thước: 2.0 mm
2. Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20% Mn 0,60-1,20%, Si 0,40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
3. Độ cứng: Bình thường: 40-50HRC đặc biệt: 52-56HRC, 56-60HRC Mật độ: 7.4g/cucm
4. Hạt mài được sử dụng cho công nghiệp đúc, công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp cơ khí......
5. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1. Kích thước: 1.7 mm
2. Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20% Mn 0,60-1,20%, Si 0,40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
3. Độ cứng: Bình thường: 40-50HRC đặc biệt: 52-56HRC, 56-60HRC Mật độ: 7.4g/cucm
4. Hạt mài được sử dụng cho công nghiệp đúc, công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp cơ khí......
5. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1. Kích thước: 1.2 mm
2. Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20% Mn 0,60-1,20%, Si 0,40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
3. Độ cứng: Bình thường: 40-50HRC đặc biệt: 52-56HRC, 56-60HRC Mật độ: 7.4g/cucm
4. Hạt mài được sử dụng cho công nghiệp đúc, công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp cơ khí......
5. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan
1. Kích thước: 1.0 mm
2. Thành phần hóa học của các sản phẩm: C 0,70-1,20% Mn 0,60-1,20%, Si 0,40-1,20%, S ≤ 0,05%, P ≤ 0,05%
3. Độ cứng: Bình thường: 40-50HRC đặc biệt: 52-56HRC, 56-60HRC Mật độ: 7.4g/cucm
4. Hạt mài được sử dụng cho công nghiệp đúc, công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp cơ khí......
5. Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan